Toán 11 KHÓA PRO C
NỘI DUNG KHÓA HỌC: Khóa học giúp em nắm vững kiến thức của các chương bài của đại số và hình học, giúp em biết giải hầu hết các dạng bài có trong các bài kiểm tra , các đề …
Tổng quan
NỘI DUNG KHÓA HỌC:
Khóa học giúp em nắm vững kiến thức của các chương bài của đại số và hình học, giúp em biết giải hầu hết các dạng bài có trong các bài kiểm tra , các đề thi giữa kì, học kì. Với kinh nghiệm 10 năm luyện thi đại học tại Hà Nội. Phương pháp dạy kết hợp tự luận với casio thầy sẽ giúp các em chinh phục điểm 8 9 10 trên trường trên lớp và tự tin chinh phục điểm 8+ 9+ trong kỳ thi đại học !
Link facebook thầy :
//www.facebook.com/thaymaivanduc.toanthayduc/
Chương trình giáo dục
Chương trình giáo dục
- Phần 8
- 82 bài học
- 80 tuần
Expand all sectionsThu gọn tất cả các phần
- Đại Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác8
- 1.1Bài 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- 1.2Bài 2: Gộp nghiệm và bài tập sử dụng công thức lượng giác
- 1.3Bài 3: Hàm số lượng giác
- 1.4Bài 4: Một số phương trình lượng giác đơn giản
- 1.5Bài 5: Một số phương trình lượng giác thường gặp
- 1.6Bài 6: Phương trình lượng giác trong các đề thi đại học
- 1.7Bài 7: Bài tập trắc nghiệm lượng giác
- 1.8Bài 8: Kiểm tra chương
- Đại Chương 2: Tổ hợp và xác suất13
- 2.1Bài 1: Hai quy tắc đếm cơ bản
- 2.2Bài 2: Hoán vị tổ hợp chỉnh hợp
- 2.3Bài 3: Luyện tập hoán vị tổ hợp chỉnh hợp
- 2.4Bài 4: Phương trình tổ hợp
- 2.5Bài 5: Nhị thức Newton
- 2.6Bài 6: Luyện tập nhị thức Newton
- 2.7Bài : Ôn tập giữa kì I đề 1
- 2.8Bài: Ôn tập giữa kì I đề 2
- 2.9Bài: Ôn tập giữa kì I đề 3
- 2.10Bài: Ôn tập giữa kì I đề 4
- 2.11Bài 7: Biến cố và xác xuất của biến cố
- 2.12Bài 8: Các quy tắc tính xác suất
- 2.13Bài 9: Luyện tập xác suất
- Đại Chương 3: Dãy số cấp số cộng và cấp số nhân8
- Đại Chương 4: Giới hạn13
- 4.1Bài 1: Dãy số có giới hạn 0
- 4.2Bài 2: Dãy số có giới hạn hữu hạn
- 4.3Bài 3: Dãy số có giới hạn vô cực
- 4.4Bài 4: Giới hạn của hàm số
- 4.5Bài 5: Giới hạn một bên
- 4.6Bài 6: Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực
- 4.7Bài 7: Các dạng vô định
- 4.8Bài 8: Hàm số liên tục
- 4.9Bài 9: Bấm máy tính trắc nghiệm giới hạn
- 4.10Ôn tập giữa kì 2 Đề 1
- 4.11Ôn tập giữa kì 2 Đề 2
- 4.12Ôn tập giữa kì 2 Đề 3
- 4.13Ôn tập giữa kì 2 Đề 4
- Đại Chương 5: Đạo hàm9
- Hình Chương 1: Phép dời và phép đồng dạng trong mặt phẳng7
- Hình Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song11
- 7.1Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- 7.2Bài 2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
- 7.3Bài 3: Thiết diện kéo dài
- 7.4Bài 4: Luyện tập thiết diện
- 7.5Bài 5: Chứng minh thẳng hàng, đồng quy
- 7.6Bài 6: Hai đường thẳng song song
- 7.7Bài 7: Tính tỉ số cạnh
- 7.8Bài 8: Đường thẳng song song với mặt phẳng
- 7.9Bài 9: Hai mặt phẳng song song
- 7.10Bài 10: Hình lăng trụ hình hộp hình chóp cụt
- 7.11Bài 11: Diện tích thiết diện
- Hình Chương 3: Vecto trong không gian. Quan hệ vuông góc13
- 8.1Bài 1: Vecto trong không gian
- 8.2Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- 8.3Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- 8.4Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
- 8.5Bài 5: Thiết diện vuông góc
- 8.6Bài 6: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
- 8.7Bài 7: PHân dạng khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
- 8.8Bài 8: Luyện tập khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
- 8.9Bài 9: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- 8.10Bài 10: Luyện tập khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- 8.11Bài 11: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- 8.12Bài 12: Góc giữa hai mặt phẳng phần 1
- 8.13Bài 13: Góc giữa hai mặt phẳng phần 2